fbpx
Freeship cho đơn hàng từ 499k
Search
Generic filters
  >  Mốc phát triển của trẻ   >  BẢNG CHIỀU CAO CÂN NẶNG CỦA TRẺ TỪ 0 ĐẾN 8 TUỔI

BẢNG CHIỀU CAO CÂN NẶNG CỦA TRẺ TỪ 0 ĐẾN 8 TUỔI

Rất nhiều bố mẹ lo lắng không biết con mình nhỏ hơn hay to hơn các bạn cùng lứa tuổi. Dưới đây là bảng chiều cao và cân nặng trung bình, căn cứ theo biểu đồ phát triển của trẻ từ biên độ 25% đến 75%, có nghĩa là 50% số trẻ trong độ tuổi sẽ có chiều cao và cân nặng nằm trong khoảng này. ¼ số trẻ sẽ nặng hơn và cao hơn, và ¼ số trẻ sẽ nhẹ hơn và thấp hơn các bạn cùng lứa tuổi.

Bảng này cung cấp cho bố mẹ 1 bức tranh về sự phát triển thể chất của trẻ. Bác sĩ và bố mẹ so sánh chiều cao cân nặng của con với chiều cao và cân nặng trung bình.

Tuy nhiên những con số trên đây chưa đủ để đánh giá toàn bộ sự phát triển của trẻ và bố mẹ cũng đừng lo lắng khi chỉ nhìn vào các con số tuyệt đối mà nên nhìn vào sự phát triển đều đặn của con.  Ví dụ từ bảng này có thể thấy trung bình 1 năm, trẻ từ sau 1 tuổi sẽ tăng 2 kg và từ 10-12cm.

Lúc chào đời

Bé trai Bé gái
Cân nặng 3.04 – 3.67 kg 2.94 – 3.53 kg
Chiều dài 48.5 – 51.05 cm 48 – 50.29 cm

3 tháng

Bé trai Bé gái
Cân nặng 5.8 – 6.89 kg 5.35 – 6.35 kg
Chiều dài 5.35 – 6.35 kg 5.35 – 6.35 kg
Lưu ý: với những bé sinh non, các mẹ sử dụng ngày sinh dự tính (đủ tháng) chứ không tính từ lúc bé ra đời. Ví dụ bé sinh non lúc 7 tháng, thì khi bé 2 tháng, mẹ hãy đối chiếu với chiều cao và cân nặng của trẻ sơ sinh trong bảng này

6 tháng

Bé trai Bé gái
Cân nặng 7.34 – 8.52 kg 6.7 – 7.93 kg
Chiều dài 66.29 – 69 cm 64.26 – 67.31 cm
Khi bé 6 tháng, câng nặng của bé sẽ gấp đôi số cân nặng lúc bé chào đời

9 tháng

Bé trai Bé gái
Cân nặng 8.25 – 9.5 kg 7.57 – 8.93 kg
Chiều dài 70.3 – 73.4 cm 68.58 – 71.88 cm

12 tháng

Bé trai Bé gái
Cân nặng 8.98 – 10.3 kg 8.25 – 9.7 kg
Chiều cao 74.16 – 77.47 cm 72.39 – 75.71 cm

15 tháng

Bé trai Bé gái
Cân nặng 9.57 – 11.11 kg 8.84 – 10.43 kg
Chiều cao 77.47 – 80.77 cm 75.94 – 79.24 cm

18 tháng

Bé trai Bé gái
Cân nặng 10.16 – 11.79 kg 9.43 – 11.11 kg
Chiều cao 80.5 – 84 cm 78.74 – 82.55 cm

21 tháng

Bé trai Bé gái
Cân nặng 10.7 – 2.47 kg 9.97 – 11.79 kg
Chiều cao 83.05 – 87.12 cm 81.53 – 85.8 cm

24 tháng

Bé trai Bé gái
Cân nặng 11.24 – 13.1 kg 10.56 – 12.47 kg
Chiều cao 85.8 – 89.9 cm 84.3 – 88.6 cm

27 tháng

Bé trai Bé gái
Cân nặng 12.24 – 14.15 kg 11.7 – 13.6 kg
Chiều cao 86.6 – 91.69 cm 85.5 – 90.4 cm

30 tháng

Bé trai Bé gái
Cân nặng 12.6 – 14.6 kg 12.11 – 14.1 kg
Chiều cao 88.9 – 93.9 cm 87.8 – 92.9 cm

33 tháng

Bé trai Bé gái
Cân nặng 12.9 – 14.6 kg 12.51 – 14.65 kg
Chiều cao 90.9 – 96 cm 89.9 – 94.9 cm

36 tháng

Bé trai Bé gái
Cân nặng 13.38 – 15.55 kg 12.88 – 15.14 kg
Chiều cao 92.7 – 98 cm 91.4 – 96.7 cm

4 tuổi

Bé trai Bé gái
Cân nặng 15.1 – 17.7 kg 14.6 – 17.46 kg
Chiều cao 99.5 – 104.2 cm 98 – 104.1 cm

5 tuổi

Bé trai Bé gái
Cân nặng 17 – 20.2 kg 16.46 – 19.95 kg
Chiều cao 105.9 – 112.2 cm 104.9 – 111.2 cm

6 tuổi

Bé trai Bé gái
Cân nặng 19 – 22.95 kg 18.5 – 22.67 kg
Chiều cao 112 – 119 cm 111.5 – 118.6 cm

7 tuổi

Bé trai Bé gái
Cân nặng 21 – 25.76 kg 20.6 – 25.58 kg
Chiều cao 118.3 – 125.7 cm 118 – 125.4 cm

8 tuổi

Bé trai Bé gái
Cân nặng 23.36 – 28.7 kg 23 – 29.6 kg
Chiều cao 124.2 – 132.0 cm 123.9 – 131 cm

Nguồn: Tổ chức y tế thế giới WTO


Tags: