-
Viết bởi: herbieadmin
-
17/03/2022
BẢNG CHIỀU CAO CÂN NẶNG CỦA TRẺ TỪ 0 ĐẾN 8 TUỔI
Rất nhiều bố mẹ lo lắng không biết con mình nhỏ hơn hay to hơn các bạn cùng lứa tuổi. Dưới đây là bảng chiều cao và cân nặng trung bình, căn cứ theo biểu đồ phát triển của trẻ từ biên độ 25% đến 75%, có nghĩa là 50% số trẻ trong độ tuổi sẽ có chiều cao và cân nặng nằm trong khoảng này. ¼ số trẻ sẽ nặng hơn và cao hơn, và ¼ số trẻ sẽ nhẹ hơn và thấp hơn các bạn cùng lứa tuổi.
Bảng này cung cấp cho bố mẹ 1 bức tranh về sự phát triển thể chất của trẻ. Bác sĩ và bố mẹ so sánh chiều cao cân nặng của con với chiều cao và cân nặng trung bình.
Tuy nhiên những con số trên đây chưa đủ để đánh giá toàn bộ sự phát triển của trẻ và bố mẹ cũng đừng lo lắng khi chỉ nhìn vào các con số tuyệt đối mà nên nhìn vào sự phát triển đều đặn của con. Ví dụ từ bảng này có thể thấy trung bình 1 năm, trẻ từ sau 1 tuổi sẽ tăng 2 kg và từ 10-12cm.
Lúc chào đời |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 3.04 – 3.67 kg | 2.94 – 3.53 kg | |
Chiều dài | 48.5 – 51.05 cm | 48 – 50.29 cm | |
3 tháng |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 5.8 – 6.89 kg | 5.35 – 6.35 kg | |
Chiều dài | 5.35 – 6.35 kg | 5.35 – 6.35 kg | |
Lưu ý: với những bé sinh non, các mẹ sử dụng ngày sinh dự tính (đủ tháng) chứ không tính từ lúc bé ra đời. Ví dụ bé sinh non lúc 7 tháng, thì khi bé 2 tháng, mẹ hãy đối chiếu với chiều cao và cân nặng của trẻ sơ sinh trong bảng này | |||
6 tháng |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 7.34 – 8.52 kg | 6.7 – 7.93 kg | |
Chiều dài | 66.29 – 69 cm | 64.26 – 67.31 cm | |
Khi bé 6 tháng, câng nặng của bé sẽ gấp đôi số cân nặng lúc bé chào đời | |||
9 tháng |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 8.25 – 9.5 kg | 7.57 – 8.93 kg | |
Chiều dài | 70.3 – 73.4 cm | 68.58 – 71.88 cm | |
12 tháng |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 8.98 – 10.3 kg | 8.25 – 9.7 kg | |
Chiều cao | 74.16 – 77.47 cm | 72.39 – 75.71 cm | |
15 tháng |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 9.57 – 11.11 kg | 8.84 – 10.43 kg | |
Chiều cao | 77.47 – 80.77 cm | 75.94 – 79.24 cm | |
18 tháng |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 10.16 – 11.79 kg | 9.43 – 11.11 kg | |
Chiều cao | 80.5 – 84 cm | 78.74 – 82.55 cm | |
21 tháng |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 10.7 – 2.47 kg | 9.97 – 11.79 kg | |
Chiều cao | 83.05 – 87.12 cm | 81.53 – 85.8 cm | |
24 tháng |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 11.24 – 13.1 kg | 10.56 – 12.47 kg | |
Chiều cao | 85.8 – 89.9 cm | 84.3 – 88.6 cm | |
27 tháng |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 12.24 – 14.15 kg | 11.7 – 13.6 kg | |
Chiều cao | 86.6 – 91.69 cm | 85.5 – 90.4 cm | |
30 tháng |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 12.6 – 14.6 kg | 12.11 – 14.1 kg | |
Chiều cao | 88.9 – 93.9 cm | 87.8 – 92.9 cm | |
33 tháng |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 12.9 – 14.6 kg | 12.51 – 14.65 kg | |
Chiều cao | 90.9 – 96 cm | 89.9 – 94.9 cm | |
36 tháng |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 13.38 – 15.55 kg | 12.88 – 15.14 kg | |
Chiều cao | 92.7 – 98 cm | 91.4 – 96.7 cm | |
4 tuổi |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 15.1 – 17.7 kg | 14.6 – 17.46 kg | |
Chiều cao | 99.5 – 104.2 cm | 98 – 104.1 cm | |
5 tuổi |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 17 – 20.2 kg | 16.46 – 19.95 kg | |
Chiều cao | 105.9 – 112.2 cm | 104.9 – 111.2 cm | |
6 tuổi |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 19 – 22.95 kg | 18.5 – 22.67 kg | |
Chiều cao | 112 – 119 cm | 111.5 – 118.6 cm | |
7 tuổi |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 21 – 25.76 kg | 20.6 – 25.58 kg | |
Chiều cao | 118.3 – 125.7 cm | 118 – 125.4 cm | |
8 tuổi |
Bé trai | Bé gái | |
Cân nặng | 23.36 – 28.7 kg | 23 – 29.6 kg | |
Chiều cao | 124.2 – 132.0 cm | 123.9 – 131 cm |
Nguồn: Tổ chức y tế thế giới WTO
Tags: